Có 1 kết quả:

分外 phân ngoại

1/1

phân ngoại [phận ngoại]

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Ngoài phận sự của mình. ☆Tương tự: “phi phận” 非分. ★Tương phản: “bổn phận” 本分, “phận nội” 分內.
2. Đặc biệt, hết sức. ☆Tương tự: “cách ngoại” 格外, “ngạch ngoại” 額外. ★Tương phản: “bình thường” 平常. ◎Như: “phân ngoại cao hứng” 分外高興 vui mừng hết sức.
3. Ngoài ra. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: “Ngô Tuyên Giáo túc túc thủ câu liễu nhị thiên số mục, phân ngoại hựu bả ta linh toái ngân lưỡng tống dữ chúng gia nhân, tố liễu đông đạo tiền” 吳宣教足足取勾了二千數目, 分外又把些零碎銀兩送與眾家人, 做了東道錢 (Quyển thập tứ) Ngô Tuyên Giáo thu lại đầy đủ số tiền hai ngàn, ngoài ra lại lấy một ít bạc lẻ cho bọn gia nhân, làm tiền uống rượu.
4. Quá mức, quá quắt. ◇Dương Văn Khuê 楊文奎: “Giá tư na ngận độc tâm như phong sái, hoang dâm tâm thắc phân ngoại” 這廝那狠毒心如蜂蠆, 荒淫心忒分外 (Nhi nữ đoàn viên 兒女團圓, Đệ nhị chiệp 第二摺) Tên đó bụng độc địa như rắn rết, lòng hoang dâm hung ác quá mức vô độ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0